THÉP HỘP

  • Liên Hệ : 0904 983 386
  • Thép hộp mạ kẽm là loại thép có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những đặc điểm của loại thép hộp này.

THÉP HỘP MẠ KẼM LÀ GÌ?


Đầu tiên, chúng ta sẽ làm quen với 2 khái niệm là thép hộp và thép mạ kẽm. 

Thép hộp có thể hiểu là một loại vật liệu được tạo thành từ các tấm thép (tôn) lớn có độ dày tùy chọn và kết cấu rỗng.

Thép mạ kẽm là thép được xử lý công nghệ để bọc thêm một lớp kẽm mỏng ở bên ngoài bề mặt thép, giúp cho thép có độ bền cao hơn, chống bị ăn mòn. 

Vì vậy, thép hộp mạ kẽm là thép hộp đen (hay còn gọi là thép hộp thô) được xử lý thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài với độ dày phù hợp, giúp thép hộp có độ bền đẹp và tăng khả năng chống chịu với các tác nhân xấu bên ngoài như thời tiết, rỉ sét, ăn mòn… 

Các phương pháp mạ tiêu chuẩn hiện nay

Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp sẽ được thả trực tiếp vào trong bể kẽm, vì vậy sẽ cho ra thành phẩm là một lớp mạ phủ đều, đẹp từ trong ra ngoài. Khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng sẽ sinh ra phản ứng hóa học, phản ứng này giúp cho bề mặt thành phẩm được mạ lớp kẽm chắc chắn và bền bỉ hơn. 
Mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này, lớp kẽm mạ sẽ được phun trực tiếp lên sản phẩm thép hộp. Vì vậy, nó sẽ có nhược điểm là không phủ hết bề mặt bên trong, bề mặt bên ngoài cũng sẽ không đồng đều như nhúng nóng. Tuy nhiên phương pháp này sẽ có giá thành rẻ hơn, không bị nung nóng nên không làm ảnh hưởng tới hình dạng ban đầu của sản phẩm. 
Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà thép hộp sẽ được mạ theo những cách khác nhau. 

Có thể nói, thép hộp mạ kẽm là sự cải tiến hơn của thép hộp với các ưu điểm sau: 

Tuổi thọ cao: dao động từ 40 năm tới 60 năm, tuỳ vào điều kiện tự nhiên/môi trường của công trình. 
Chống rỉ sét: Vì được nhúng một lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, vì vậy thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống được các rỉ sét do môi trường tác động. 
Dễ bảo quản, sửa chữa: dễ lau chùi, dễ dàng làm sạch lớp gỉ, dễ sửa chữa trong quá trình sử dụng 
Tính ứng dụng cao: Vì quá nhiều ưu điểm, nên tính ứng dụng của thép hộp mạ kẽm thường cao, được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình. 
Ít bảo trì: vì độ bền cao 
Chi phí đầu tư thấp: so với các vật liệu cùng loại khác 
Khả năng chống cháy tốt: hơn nhựa PVC và nhôm

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP MẠ KẼM


Thép hộp vốn đã có rất nhiều ứng dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng như: kết cấu dầm thép, ống dẫn thép… Thép hộp mạ kẽm lại có thêm vô vàn các ứng dụng khác trong cuộc sống mà bạn không ngờ tới. 

Thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm có độ bền cao hơn sẽ được sử dụng tại các công trình/sản phẩm có độ ăn mòn của axit/môi trường cao như:

Các công trình ven biển, công trình ở môi trường ẩm ướt 
Kho hoá chất, axit 
Các công trình ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa bão, tuyết…)
Các công trình ở dưới mặt đất 
Công trình xưởng công nghiệp, xí nghiệp sản xuất 
Các biển báo, bảng hiệu quảng cáo, rạp, sân khấu ngoài trời… 
Hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp 
Các sản phẩm dân dụng như ban công, mái hiên, cầu thang, tay vịn… 
Đường ống nước lạnh 
Thiết bị ở sân chơi trẻ em và công viên như xích đu, máy tập thể dục… 

CÁC LOẠI THÉP HỘP MẠ KẼM (THEO KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN)

Có 2 loại thép hộp mạ kẽm: 

Thép hộp mạ kẽm vuông 

Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 175×175 mm và , và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0.7mm – 4.0mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100, 125×125, 140×140, 150×150, 175×175 (đơn vị mm).

Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật 

Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm – 4.0mm.

Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm).

Bảng quy chuẩn trọng lượng các loại thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

  • Bảng quy chuẩn ống thép hộp vuông, chữ nhật cỡ nhỏ

  • Bảng quy chuẩn ống thép hộp vuông, chữ nhật cỡ lớn